* -건대
Phạm trù Vĩ tố liên kết Cấu tạo Chỉ dùng với thiểu số động từ '보다, 듣다, 생각하다, 느끼다, 바라다' làm cho phần đó trở thành cụm trạng ngữ cố định. Không được dùng các vĩ tố chỉ thì '-었-,-겠-,-더-' . có thể kết hợp với các trở từ bổ trợ '-는, -도' và dùng dưới dạng '-건대는, -건대도' . Ý nghĩa Diễn tả căn cứ hay xuất xứ của điều mà vế sau hàm ý chính là vế trước. Xét về mặt nghĩa của động từ thì '보건대, 듣건대, 생각하건대, 느끼건..
더보기