본문 바로가기

전체 글

** -(으)ㄹ 걸 Phạm trù Vĩ tố kết thúc câu Cấu tạo Là dạng rút gọn của '-(으)ㄹ 것을' vốn do trợ từ tân cách '-을' kết hợp với '-(으)ㄹ 것' . Được dùng sau động từ,tính từ, vị từ 이다. Ý nghĩa Diễn tả sựu suy đoán hoặc ân hận của người nói giống như '-(으)ㄹ 것이다' . 1. Trường hợp diễn tả sự suy đoán của người nói. Có thể dùng chủ ngữ ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba. Ví dụ : 나는 내일 좀 바쁠 걸. Ngày mai chắc tôi hơi bận. 내가 출판 기념회에 .. 더보기
* -건대 Phạm trù Vĩ tố liên kết Cấu tạo Chỉ dùng với thiểu số động từ '보다, 듣다, 생각하다, 느끼다, 바라다' làm cho phần đó trở thành cụm trạng ngữ cố định. Không được dùng các vĩ tố chỉ thì '-었-,-겠-,-더-' . có thể kết hợp với các trở từ bổ trợ '-는, -도' và dùng dưới dạng '-건대는, -건대도' . Ý nghĩa Diễn tả căn cứ hay xuất xứ của điều mà vế sau hàm ý chính là vế trước. Xét về mặt nghĩa của động từ thì '보건대, 듣건대, 생각하건대, 느끼건.. 더보기
거라 Phạm trù Vĩ tố kết thúc câu Cấu tạo Với tư cách là vĩ tố kết thúc câu dạng mệnh lệnh thể 해라, được dùng sau động từ '가다' hoặc động từ kết hợp với '가다' như '올라가다, 내려가다, 들어가다,유학가다,출장가다,쉬어가다' cũng như '자다' . Vĩ tố kết thúc câu thể 해라 đa số dùng '-어(아/여)라' như động từ '오다' được dùng với '-너라' giống như trường hợp động từ '가다'được dùng với '-거라' . Ý nghĩa Được dùng khi người trên ra lệnh cho người dướ.. 더보기
-거들랑 Phạm trù Vĩ tố liên kết Cấu tạo Được dùng sau động từ,tính từ,vị từ 이다 đồng thời kết hợp được với vĩ tố chỉ thì và vĩ tố dạng tôn trọng. .Vế sau chỉ được dùng với dạng mệnh lệnh và dạng đề nghị. .Được dùng trong khẩu ngữ. Ý nghĩa Vế trước diễn tả điều kiện giống với nghĩa câu '-거든' nhưng diễn đạt nghĩa điều kiện rõ ràng hơn một tí. . Ví dụ : 늦거든랑 핸드폰으로 전화해. Nếu muộn thì hãy gọi điện thoại nhé. 모.. 더보기
- 거든(요) Phạm trù Vĩ tố kết thúc câu Cấu tạo '-거든' được dùng với nghĩa chỉ điều kiện và sự giả định cũng được dùng làm vĩ tố kết thúc câu. Kết hợp với động từ,tính từ,vị từ 이다. Ý nghĩa Diễn tả nghĩa chỉ lý do hoặc giải thích sự việc nào đó. ** 1. Trường hợp dùng với nghĩa chỉ lý do . Câu có '-거든(요)' trở thành lý do đối với vế trước. . Chỉ dùng với câu trần thuật,không dùng với câu nghi vấn,câu mệnh lệnh,.. 더보기
- 거니와 Phạm trù Vĩ tố liên kết Cấu tạo Chủ yếu kết hợp với tính từ và cũng kết hợp được với một số động từ được bổ nghĩa bởi trạng ngữ. Không được dùng trong câu mệnh lệnh hay câu đề nghị. dùng được với vĩ tố chỉ thì và vĩ tố dạng tôn trọng. Ý nghĩa Diễn tả sự thừa nhận sự việc của vế trước đòng thời ở vế sau có sự việc còn hơn thế.Không dùng nhiều trong tiếng hàn hiện đại.Ví dụ : 돈도 없거니와 그런 일에는 돈을 쓰고 .. 더보기
* -거늘 Phạm trù Vĩ tố liên kết Cấu tạo Được dùng sau động từ,tính từ, vị từ 이다 và cũng kết hợp được với vĩ tố chỉ thì, vĩ tố dạng tôn trọng -시-. Ý nghĩa Có trường hợp nói đến sự việc ở vế trước thì vế sau đương nhiên cũng phải như thế (ở vế sau có -는가? ,-(으)랴), Có trường hợp làm như sự việc ở vế trước.Được dùng trong cách nói củ xưa.Ví dụ : 불우 이웃 돕기도 하거늘 하물며 친척을 안 도울 수 있겠는가? Láng giềng bất hạnh còn giú.. 더보기
** -거나 (-거나) Phạm trù Vĩ tố liên kết Cấu tạo Kết hợp với động từ,tính từ và một phần 이다 .có thể dùng vĩ tố chỉ thì '-었(았/였)-' trước '-거나' nhưng không được dùng '-겠-' mang ý nghĩa suy đoán. Ý nghĩa Diễn tả nghĩa liệt kê song song hai hành động,trạng thái, sự tồn tại trở lên.Danh từ được dùng với dạng 'Danh từ + -(이)나' . 1. Trường hợp '-거나' được dùng đơn lẻ. Ví dụ : 내일은 흐리거나 비가 오겠습니다. Ngày mai trời sẽ âm u hoặ.. 더보기