본문 바로가기

전체 글

*** 그런데 Phạm trù Phó từ liên kết câu Cấu tạo Là hình thái kết hợp giữa '그러하다/그리하다' với vĩ tố liên kết '-ㄴ 데' ,được đặt ở đầu câu sau để liên kết với câu trước. Ý nghĩa Diễn tả câu trước trở thành bối cảnh phát ngôn của câu sau. Lúc này câu trước trở thành đề dẫn cho câu sau, có nghĩa đối lập, cũng như miêu tả tình huống và trở thành thông tin hổ trợ cho câu sau. 1. Trường hợp người nói của câu trước và .. 더보기
** 그러면서 Phạm trù Phó từ liên kết câu Cấu tạo 그러하다/그리하다 + Vĩ tố liên kết -면서 Là hình thái kết hợp giữa ' 그러하다/그리하다' với -면서 ' , được đặt ở đầu câu sau để liên kết với câu trước. Câu trước và câu sau phải có chủ ngữ và thì giống nhau. Kết hợp được với động từ, tính từ vị từ 이다. Ý nghĩa Diễn tả hành động của câu trước được thực hiện hoặc trạng thái kéo dài đồng thời hành động hoặc trạng thái của câu sau xả.. 더보기
** 그러면 Phạm trù Phó từ liên kết câu Cấu tạo Là hình thái kết hợp giữa '그러하다/그리하다' với vĩ tố liên kết '-면' , được đặt ở đầu câu sau để liên kết với câu trước. Rút gọn '그러면' sẽ thành '그럼' . Ý nghĩa Diễn tả câu trước là tiền đề hoặc sự giả định đối với câu sau. So với nghĩa chỉ tiền đề thì nghĩa 'nếu giả định như thế' được dùng nhiều hơn. 1. Trường hợp người nói của câu trước và câu sau giống nhau .Câu sa.. 더보기
** 그러니까 Phạm trù Phó từ liên kết câu Cấu tạo Là dạng viết tắt của '그러하니까' , được đặt ở đầu câu sau để liên kết với câu trước. Ý nghĩa Diễn tả câu trước trở thành lý do có tính tất yếu của câu sau hoặc khi hành động của trước xảy ra thì hành động của câu sau cũng xảy ra. 1. Trường hợp người nói của câu trước và câu sau giống nhau. Ví dụ : 내가 그에게 빨리 오라고 했어요. 그러니까 먼저 가라고 하더군요. Tôi bảo anh ta đến mau. Vì th.. 더보기
** 그랬더니 Phạm trù Phó từ liên kết câu Cấu tạo là dạng viết tắt của '그리하였더니' , được đặt ở đầu câu sau để liên kết với câu trước. Ý nghĩa Ở câu trước người ta nói nhớ lại rồi báo cáo điều mà mình đã nói hoặc hành động trong quá khứ, còn ở câu sau giải thích kết quả xảy ra theo hành động của câu trước hoặc sự việc đơn thuần xảy ra sau câu trước. 1. Trường hợp ngươi nói của câu trước và câu sau giống nhau. V.. 더보기
그래서 Phạm trù Phó từ liên kết câu Cấu tạo Là hình thái kết hợp giữa '그러하다/ 그리하다' với vĩ tố liên kết '-어서' chỉ nguyên nhân, lý do, trình tự mang tính thời gian,được đăth ở đầu câu sau để liên kết với câu trước. Ý nghĩa Diễn tả nội dung của câu trước là nguyên nhân hoặc lý do, căn cứ cho nội dung của câu sau, đi trước câu sau về mặt thời gian. Có thể chia thành trường hợp người nói của câu trước và câu.. 더보기
-(는)군(요) Phó từ dạng '그-' Là phó từ được hình thành bằng cách gắn các vĩ tố liên kết '-고, -는데, -어서, -지만,...' vào sau '그렇게 하다' , '그러하다' hoặc '그리하다' . Ví dụ như 그리고, 그런데, 그래서, 그렇지만... Phó từ dạng '그-' đúng đầu câu sau, '그-' ngụ ý chỉ câu trước.Nó có vai trò kết nối câu trước với câu sau đồng thời bổ nghĩa cho câu sau. Câu được kết nối bằng vĩ tố liên kết làm cho vế trước và vế sau hợp thành một câu, còn câ.. 더보기
* -(는)구려 Phạm trù Vĩ tố kết thúc câu Cấu tạo Là vĩ tố kết thúc câu thể 하오 được dùng kết hợp với động từ, tính từ, vị từ 이다 .kết hợp được với vĩ tố chỉ thì. Ý nghĩa Diễn tả sựu cảm thán. 1. Trường hợp kết hợp với động từ. . Khi là thì hiện tại thì dùng '-는구려' . Có nghĩa đề nghi hoặc cảm thán. . Kết hợp được với vĩ tố dạng tôn trọng. Ví dụ : 어두워지는데 어서 가구려. Tối rồi, đi mau thôi. 성경책을 한 번 읽어 보시구려. Hãy thử đọ.. 더보기